1. Nạp liệu
2. Nghiền cắt
3. Gia nhiệt
4. Khử trùng
5. Làm mát
6 & 7. Rút nước
8. Thoát liệu
ECODAS T2000 là thiết bị xử lý chất thải Y tế kiểu lò hấp nhiệt sử dụng hơi nước nóng (steam) để khử trùng, dựa trên nguyên lý khử trùng của Autoclave, nhưng được cải tiến, nâng cấp với nhiều tính năng ưu việt và được phân vào nhóm Hybrid Autoclave (Nguồn: UNEP)
ECODAS đã phát triển một một sản phẩm xử lý chất thải y tế mang tính sáng tạo, đột phá, khép kín và hoàn toàn tự động theo quy chuẩn khử trùng chất thải Y tế (Regulated Medical Waste - RMW), làm giảm khối lượng chất thải đến 80%, và sản phẩm được nghiền cắt đến mức không thể nhận ra (unrecognizable).
Giải pháp cho thiết bị xử lý chất thải y tế trong sản phẩm của ECODAS là quá trình nghiền cắt, băm nhỏ TRƯỚC, tạo khả năng cho hơi nước nóng thâm nhập hoàn toàn và đảm bảo rằng tất cả các chất thải được tiếp xúc trực tiếp với hơi nóng để khử trùng. SAU ĐÓ, quá trình cấp hơi quá nhiệt (138 ° C / 280 ° F) dưới áp suất cao (3,5 bar / 51 psi) để tiêu diệt tất cả các cá thể sống của vi khuẩn. Đây là một quy trình hoạt động đơn giản, hiệu quả cao và chi phí vận hành thấp.
Hệ thống thiết bị xử lý chất thải y tế của ECODAS được thiết kế có khả năng xử lý chất thải y tế công suất lớn, bao gồm chất thải của bệnh viện và phòng thí nghiệm, chất thải y tế dạng rắn, mẫu máu của con người và động vật, chất thải bệnh phẩm, v.v... cũng như bất kỳ các chất thải y tế khác.
Với tính linh hoạt của máy, ECODAS có thể được cung cấp và sử dụng rộng rãi cho các bệnh viện tư nhân và công cộng, phòng thí nghiệm, các bệnh viện lớn, và các trung tâm y tế.
QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ECODAS:
1. Nạp liệu
2. Nghiền cắt
3. Gia nhiệt
4. Khử trùng
5. Làm mát
6 & 7. Rút nước
8. Thoát liệu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | T2000 |
Thông số chung | ||
Kích thước (LxBxH) | cm | 600 x 440 x 633 |
Khối lượng đóng gói | kg | 5.200 |
Khối lượng khi điền đầy nước | kg | 10.500 |
Sức nén | Kg/cm | 3,5 |
Áp suất hơi nước | Bar | 8 |
Lưu lượng hơi nước tói đa | Kg/h | 500 |
Áp suất khí nén | Bar | 6 |
Điện áp | V | 380 V/ 50 Hz /3 pha/ 35 kW |
Thông số vận hành | ||
Thời gian vận hành | Phút/mẽ | 45 |
Dung tích chứa | lít | 2.500 |
Khối lượng riêng rác thải | Kg/m3 | 100 – 150 |
Khối lượng rác xử lý | Kg/mẽ | 250 – 375 |
Độ bất hoạt của vi khuẩn | – | 8 log10 |
Khả năng giảm thể tích rác thải | % | 80 |
Năng lượng cho 1 chu trình | ||
Hơi nước | Kg | 40 |
Điện năng | kWh | 9 |
Nước sạch | lít | 50 |
0918 072 181
0918 072 181